Đề thi thử môn toán THPT quốc gia số 1

Mời các bạn cùng thử sức với đề luyện thi THPT Quốc gia 2017 số 1





Câu 1. Biết rằng đường thẳng $y=-2x-4$ cắt đồ thị hàm số $y=\displaystyle\frac{2x+1}{x+1}$ tại hai điểm phân biệt $A, B.$ Trung điểm của $AB$ có hoành độ bằng




Câu 2. Tìm tập xác định $\mathcal{D}$ của hàm số $y=\log_4(x^2-3x-4).$




Câu 3. Gọi $F(x)$ là nguyên hàm của hàm số $y=\displaystyle\frac{\sin 2x}{\sin^2 x+3}$ thỏa mãn $F(0)=0.$ Khi đó




Câu 4. Cho số phức $z$ thỏa mãn $z+2\overline{z}=3-4i.$ Môđun của $z$ bằng




Câu 5. Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi cạnh $a,$ $\angle{ABC}=60^\circ,$ khoảng cách từ $S$ đến mặt phẳng $(ABCD)$ bằng $a\sqrt{3}.$ Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABCD.$




Câu 6. Hình chiếu vuông góc của điểm $M(-3; 5; -1)$ trên đường thẳng $(\Delta): \displaystyle\frac{x-2}{-1}=\displaystyle\frac{y-1}{1}=\displaystyle\frac{z+1}{1}$ có tọa độ là $(a; b; c).$ Khi đó $a+b-2c$ bằng




Câu 7. Hàm số $y=x^3+3x^2-21x+3$ đạt cực trị tại $x_1,x_2.$ Khi đó $x_1^2+x_2^2$ bằng




Câu 8. Cho hàm số $y=5e^{x^3}$ và biểu thức $$A=y'-3x^2y+\displaystyle\frac{1}{5}y(0)-5y'(0).$$ Giá trị của $A$ bằng




Câu 9. Rút gọn số phức $z=i(2-i)(3+i),$ ta được




Câu 10. Tích phân $\displaystyle\int\limits_{1}^{2}x(\ln x+x^2)dx=a+b\ln 2$ với $a, b$ là hai số nguyên. Khi đó $a+b$ bằng




Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, gọi $(d)$ là giao tuyến của hai mặt phẳng $(P): x+y+z-1=0$ và $(Q): 2x+y-z-3=0.$ Phương trình chính tắc của $(d)$ là




Câu 12. Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại $A$ và $B,$ $AD=2BC,$ $AB=BC=a\sqrt{3},$ $SA\perp (ABCD).$ Gọi $E$ là trung điểm của cạnh $SC,$ tính khoảng cách từ điểm $E$ đến mặt phẳng $(SAD).$




Câu 13. Phương trình $2^{3x+1}-7.2^{2x}+7.2^x-2=0$ có tổng bình phương các nghiệm bằng




Câu 14. Cho hàm số $y=ax^4+bx^3+cx^2+dx+e$ ($a, b, c, d, e$ là các tham số thực) có bảng biến thiên \begin{array}{c|ccccccccc} x & -\infty & \; & -1 & \; & 0 &\; & 1 & \; & +\infty\\ \hline y' & \; & - & 0 & + & 0 & - & 0 & + \\ \hline & +\infty & \; & \; & \; & -3 & \; & \; & \; & +\infty \\ y & \; & \searrow & \; & \nearrow & \; & \searrow & \; & \nearrow\\ & \; & \; & -4 & \; & \; & \; & -4 \\ \end{array} Tính $2a+3b+4c+5d+6e.$




Câu 15. Gọi $z_1,$ $z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-2iz-4=0.$ Số phức $w=(z_1-2)(z_2-2)$ có môđun bằng




Câu 16: Tìm $a>1$ sao cho thể tích của khối tròn xoay thu được khi xoay hình phẳng $(H)$ giới hạn bởi các đường $y=\displaystyle\frac{1}{x}$, $y=0$, $x=1$, $x=a$ quanh trục hoành bằng $\displaystyle\frac{2\pi}{3}.$




Câu 17. Cho tam giác đều $ABC$ cạnh $a$ quay quanh đường cao $AH$ tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón bằng




Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ gọi $M(a; b; c)$ là giao điểm của đường thẳng $(d): \displaystyle\frac{x-12}{4}=\displaystyle\frac{y-9}{3}=\displaystyle\frac{z-1}{1}$ và mặt phẳng $(P): 3x+5y-z-2=0.$ Khi đó $a+b-2c$ bằng




Câu 19. Cho hàm số $y=x-\ln(x^2+1).$ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?




Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình $\log_4(6.2^x-8)\geq x$ là đoạn $[a; b].$ Khi đó $-2a+3b$ bằng




Câu 21. Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ có đáy là tam giác $ABC$ cân tại $A$ với $BC=2a,$ $\angle BAC=120^\circ,$ $SA\perp (ABC),$ góc giữa mặt phẳng $(SBC)$ và đáy bằng $45^\circ.$ Thể tích khối chóp $S.ABC$ bằng




Câu 22. Có bao nhiêu số thực $m$ để phương trình $x^3-3x^2+1+m^2=0$ có hai nghiệm thực phân biệt?




Câu 23. Tích phân $\displaystyle\int\limits_{0}^{\ln 2}\sqrt{e^x-1}dx=\displaystyle\frac{a+b\pi}{2}$ với $a, b$ là hai số nguyên. Khi đó $a+2b$ bằng




Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ tính khoảng cách giữa hai đường thẳng $(d_1): \begin{cases} \mbox{$x=1-t$}\\ \mbox{$y=t$}\\ \mbox{$z=-t$}\\ \end{cases}$ và $(d_2): \begin{cases} \mbox{$x=2t$}\\ \mbox{$y=-1+t$}\\ \mbox{$z=t$}\\ \end{cases}$




Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số $y=\log_{3}(x^2+1).$




Câu 26. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\displaystyle\frac{\sqrt{x^2+5}-3}{x+2}.$




Câu 27. Tính tổng $$S=\ln\displaystyle\frac{1}{2}+\ln\displaystyle\frac{2}{3}+\cdots+\ln\displaystyle\frac{35}{36}$$ theo $a=\ln 2$ và $b=\ln 3$




Câu 28. Hàm số nào sau đây đồng biến biến trên $(-\infty; 0)$




Câu 29. Một hình trụ tròn không có mặt trên với diện tích $3\pi\;cm^2$, thể tích lớn nhất có thể của hình trụ là




Câu 30. Gọi $z$ là số phức thỏa mãn đồng thời $|z^2-i|=1$ và $|z|$ có giá trị lớn nhất. Môđun của $z$ bằng




Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho ba điểm $A(2; 1; -3),$ $B(4; 3; -2),$ $C(6; -4; -1).$ Mặt cầu tâm $A$ và đi qua trọng tâm $G$ của tam giác $ABC$ có bán kính $R$ bằng




Câu 32. Tìm $m$ để giá trị lớn nhất của hàm số $y=x+\cos^2 x+m$ trên đoạn $\Big[0; \displaystyle\frac{\pi}{4}\Big]$ bằng $\displaystyle\frac{\pi}{6}+\displaystyle\frac{1}{2}.$




Câu 33. Cho các số thực dương $a, b.$ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?




Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ tính góc giữa hai đường thẳng $(d_1): \displaystyle\frac{x-2}{1}=\displaystyle\frac{y+2}{1}=\displaystyle\frac{z-3}{2}$ và $(d_2): \displaystyle\frac{x+4}{2}=\displaystyle\frac{y-1}{-1}=\displaystyle\frac{z+5}{1}.$




Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để đồ thị của hàm số $y=x^4-2(m+1)x^2+m^2$ có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.




Câu 36. Cho hai số thực dương $a, b$ thỏa mãn $4\ln^2 a+\ln^2 b=-4\ln a.\ln b.$ Đẳng thức nào sau đây là đúng?




Câu 37. Hình chóp tứ giác $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $2a,$ góc giữa $SC$ và mặt phẳng đáy $(ABCD)$ bằng $60^\circ.$ Biết $SH\perp (ABCD)$ với $H$ là trung điểm của $AB.$ Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABCD.$




Câu 38. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^4-2x^2+1$ và trục hoành $Ox$ bằng




Câu 39. Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\Bbb{R},$ hàm số $f'(x)$ liên tục trên $\Bbb{R},$ $f(1)=5$ và $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}xf(x)dx=1.$ Tính $I=\displaystyle\int\limits_{0}^{1}x^2f'(x)dx.$




Câu 40. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức $z$ thỏa mãn đẳng thức $|z-i|=|(1+i)z|$ là




Câu 41. Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B,$ $BC=a,$ $SA\perp (ABC).$ Gọi $H, K$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của $A$ lên các cạnh bên $SB$ và $SC.$ Tính bán kính $R$ của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $A.HKCB.$




Câu 42. Biết rằng parabol $y=x^2-x+10$ cắt đồ thị hàm số $y=x^3+x^2$ tại điểm duy nhất có tọa độ là $(x_0; y_0).$ Khi đó $x_0+y_0$ bằng




Câu 43. Rút gọn biểu thức $P=\Bigg(\displaystyle\frac{b^{\sqrt{3}}}{a^{\sqrt{3}-1}}\Bigg)^{\sqrt{3}+1}.\displaystyle\frac{b^{-\sqrt{3}-1}}{a^{-2}}$ với $a, b>0.$




Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho đường thẳng $$(d): \begin{cases}x=1-3t \\ y=2t\\z=-2-4t\end{cases} (t\in\Bbb R)$$ và mặt phẳng $(P): 2x-y-2z-6=0.$ Khẳng định nào sau đây là đúng?




Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho hàm số $y=x^3-3mx^2-2x+m$ nghịch biến trên khoảng $(0; 1).$




Câu 46. Điểm $M$ trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức $z.$ Phần ảo của số phức $w=2z+3\overline{z}$ bằng





Câu 47. Cho hình lăng trụ tứ giác $ABCD.A'B'C'D'$ có đáy $ABCD$ là hình thoi cạnh bằng $a,$ $\angle ABC=120^\circ.$ Góc giữa cạnh bên $AA'$ và mặt đáy bằng $60^\circ.$ Đỉnh $A'$ cách đều các điểm $A, B, D.$ Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ $ABCD.A'B'C'D'.$




Câu 48. Tìm tất các các giá trị thực của tham số $m$ để tích phân $\displaystyle\int\limits_{1}^{2}(2mx+1)dx$ bằng $-5.$




Câu 49. Tìm nghiệm của phương trình $\log_2(3^x+7)=4.$




Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho điểm $A(10; 2; -1)$ và đường thẳng $(d)$ có phương trình $$(d): \displaystyle\frac{x-1}{2}=\displaystyle\frac{y}{1}=\displaystyle\frac{z-1}{3}.$$ Gọi $(P)$ là mặt phẳng đi qua $A,$ song song với $d$ và khoảng cách từ $(d)$ tới $(P)$ là lớn nhất. Khi đó $(P)$ đi qua điểm nào trong $4$ điểm có tọa độ sau đây:




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét